Có 1 kết quả:
主人 chủ nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người có chủ quyền. ★Tương phản: “bộc nhân” 僕人, “nô lệ” 奴隸, “nô tài” 奴才. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Túc viết: Kim nhật Hoàng Thúc tố liễu Đông Ngô nữ tế, tiện thị Lỗ Túc chủ nhân, như hà cảm tọa” 肅曰: 今日皇叔做了東吳女婿, 便是魯肅主人, 如何敢坐 (Đệ ngũ thập lục hồi) (Lỗ) Túc nói: Nay Hoàng Thúc đã là rể Đông Ngô, tức là chủ của Lỗ Túc tôi, tôi đâu dám ngồi.
2. Chủ nhà. § Đối lại với “tân khách” 賓客.
2. Chủ nhà. § Đối lại với “tân khách” 賓客.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0